Tiếng Đức: Lời khen tặng – biểu cảm cảm xúc

Tiếng Đức: Lời khen tặng – biểu cảm cảm xúc

Lời khen tặng đúng lúc và hợp lý làm đẹp lòng nhau , nó chính là cầu nối chomối quan hệ tốt đẹp, và cũng là sự mở đầu tới những cơ hội đầy tiềm năng.

Những mẫu câu và từ vựng biểu cảm cảm xúc sau đây sẽ giúp bạn .

 

132 Content 1 4

Du bist ja witzig!

Bạn vui tính quá!

 

Sie sind wundervoll!

Ông (bà) tuyệt vời quá!*

Du bist sehr pünktlich!

Bạn thật đúng hẹn!*

Und du siehst wunderbar aus!

Trông bạn cũng rất đẹp!*

Du siehst heute toll aus

Hôm nay trông bạn thật tuyệt vời

*

Schön dich zu sehen!

Rất vui được gặp bạn!

*

Sie sind großartig!

Ông (bà) rất tuyệt vời!

*

Du bist sehr schön!

Em đẹp quá!

*

Sie sind sehr nett!

Ông (bà ) tử tế quá!

*

Du bist sehr Engel!

Bạn đúng là thiên thần!

*

Mit dir kann ich am besten lachen

Tôi có thể cười thoải mái khi ở bên bạn.

*

Sie sind großzügig!

Ông (bà ) hào phóng quá!

*

Ich wünsche mir Zufriedenheit!

Tôi ước được hạnh phúc!

*

Wir wünschen uns ein wunder!

Chúng tôi ước một phép màu!

*

sie wünschen sich Zufriedenheit!

Họ ước được hạnh phúc!

*

sie/er ist wirklich heiß!

Cô/anh ấy thực sự nóng bỏng!

*

Ihre Kinder sind so schön

Các con của bạn đáng yêu quá!

*

Sie sehen (ja) fabelhaft aus!

Trông bà tuyệt lắm!

*

Du bist lieb!

Bạn là một cô bé/cậu bé dễ thương!

*

 Ich liebe dein Lächeln

Tôi yêu nụ cười của bạn.

*

Sie tanzen sehr gut!

Ông (bà ) nhảy rất đẹp!

*

Schönes tolles Auto!

Chiếc ô tô đẹp tuyệt!

*

Sie kochen sehr gut!

Bà nấu ăn ngon quá!

*

Das Essen riecht gut

Thức ăn thơm quá.

*

Es war köstlich

Bữa ăn rất ngon miệng!

*

Vor allem der Pizza war hervorragend

Món bánh Pizza đặc biệt ngon

*

Sie spielen sehr gut Fußball

Ông (bà ) chơi bóng đá rất hay!

*

Những người tử tế

nette Leute

*

Những người lịch sự

höfliche Leute

*

Những người thú vị

interessante Leute

*

Những đứa bé đáng yêu

liebe Kinder

*

Những đứa bé ngoan ngoãn

brave Kinder

*

Was würde ich ohne dich tun

Tôi làm gì đây nếu không có bạn?
***

TỪ VỰNG VỀ CẢM XÚC

die Zuneigung cảm tình

der Ärger cơn giận dữ
die Langeweile nỗi buồn chán
das Vertrauen sự tin cẩn
die Kreativität tính sáng tạo
die Verzweiflung nỗi tuyệt vọng
die Depressiontrầm cảm
die Niederlagesự thất bại
die Neugier tính hiếu kỳ
die Enttäuschungsự thất vọng
das Misstrauen sự nghi kỵ
der Zweifel, – sự hoài nghi
der Traumgiấc mơ
die Müdigkeit sự mệt mỏi
die Trauer nỗi đau buồn
der Spaßniềm vui thú
die Freundschafttình bạn
der Streit cuộc cãi lộn (đánh lộn, tranh đấu)
die Angstnỗi sợ
die Grimassevẻ nhăn nhó*
das Glück niềm hạnh phúc
die Hoffnungniềm hy vọng
der Hunger cơn đói
das Interesse, die mối quan tâm
die Melancholie nỗi u sầu
die Liebe  tình yêu

die Einsamkeit sự cô đơn
der Kussnụ hôn
die Freude niềm vui
die Stimmung tâm trạng
der Optimismus sự lạc quan

die Panik sự hoảng loạn

die Ratlosigkeit sự lúng túng
die Wut cơn thịnh nộ
die Geborgenheit an ninh
der Schreien tiếng la hét
die Aufforderung yêu cầu
die Beziehung mối quan hệ
die Ablehnung sự chối từ
der Schreck cú sốc
das Lächeln nụ cười
die Zärtlichkeit sự dịu dàng
der Gedanke ý nghĩ
die Nachdenklichkeit sự trầm tư
die neugier wecken Khơi dậy sự

 

Theo BLOG phunuvatreem

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan