D = Dativ, A = Akkusativ
beenden mit D: kết thúc, hòan tất
anfangen mit D: bắt đầu
beginnen mit D: bắt đầu với
warten auf A: chờ đợi
hoffen auf A: hi vọng về
schreiben an jmdn ueber etwas (AKK): viết cho ai về điều gì đó
erzaehlen ueber A / von D: kể về
berichten ueber A / von D: tường thuật về
diskutieren mit Jmdm ueber etwas( A): thảo luận với ai về điều gì đó
sprechen mit Jmdm ueber etwas (A): nói chuyện với ai về điều gì đó
unterhalten mit Jmdm ueber etwas(A): trao đổi với ai về điều gì đó
reden mit Jmdm ueber etwas (A): nói với ai về điều gì đó
bestehen aus : bao gồm
achten auf A: lưu ý, chú ý tới
aufpassen auf A: để ý, coi chừng, trông coi, chăm sóc
vorbereiten auf A: chuẩn bị
teilnehmen an D: tham dự, tham gia
beteiligt sein an + D: tham dự, tham gia
riechen nach D: ngửi thấy mùi
bitten jmdm um etw: yêu cầu ai về điều đó
traeumen von D: mơ
abhaengen von D: lệ thuộc, phụ thuộc vào
wirken auf A: tác động đến,vào
denken ueber A: nghĩ về
denken an A: nhớ về
fragen nach D: hỏi về
gelten fuer: có hiệu lực, giá trị đối với
klagen ueber A: than phiền, phàn nàn
wegziehen von D: dọn, rời, đi khỏi
zusammenarbeiten mit D: làm việc chung với
aufhoeren mit: từ bỏ
gehen um A: xoay quanh qua, đề cập đến
passen zu D: phù hợp, thích hợp với
rechnen mit D: lường đến
schimpfen mit D: chử mắng, thóa mạ
verzichten auf A: từ bỏ, bỏ
zusammenwohnen mit D: sống chung với
duften nach D: tỏa hương
leiden an D: chịu đựng, gánh chịu
stammen aus D: bắt nguồn, có nguồn gốc từ
zugehen auf A: đi tới, tiến tới
interessiert sein an + D: quan tâm đến, thích thú với
interesse haben an + D: quan tâm đến, thích thú với
Zeit nehmen fuer A: dành thời gian cho
Leben von D: sống bằng( nghề nghiệp, phương cách)
Leben bei D: sống ở chỗ ( một ngườ nào đó)
Leben mit D: sống với
Probleme haben mit D: có vấn đề với
Etwas halten fuer A: cho rằng, nghĩ rằng
Beschaeftigt sein mit D: bận bịu với
Halten von D: nhận xét , cho rằng… quan trọng
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC