Tôi muốn thuê/ Ich möchte _________________ mieten.)phòng/ ein Zimmer
căn hộ / eine Wohnung/ ein Apartment
căn hộ 1 phòng/ ein Studioapartment
nhà riêng/ ein Einfamilienhaus
nhà liền kề/ ein Doppelhaus
nhà trong dãy nhà/ ein Reihenhaus
Giá thuê nhà hàng tháng là bao nhiêu?/ Wie viel beträgt die Miete pro Monat?
Đã bao gồm các tiện ích chưa?/ Sind die Nebenkosten inbegriffen?
Tiền đặt cọc là bao nhiêu?/ Wie hoch ist die Kaution?
Khi nào tôi có thể đến xem nhà?/ Wann kann ich zur Besichtigung kommen?
Căn hộ _________/Das Apartment ist_____________.
đầy đủ đồ đạc/ möbliert
không có đồ đạc/ unmöbliert
Có cho phép thú cưng hay không?/ Sind Haustiere erlaubt?
Tôi có thể đổi nhà cung cấp năng lượng không?/ Wie kann ich die Energieversorgung wechseln?
Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?/ Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?
Có bao nhiêu người sống trong căn hộ này?/ Wie viele Mitbewohner leben im Apartment?
Có bao nhiêu người đã đến xem nhà?/ Wie viele Besichtigungen gab es schon?
Tôi có thể xem giấy tờ về điện và gas hay không?/ Kann ich die Zählerstände sehen?
Thời hạn thuê nhà là bao lâu?/ Wie lange gilt der Mietvertrag?
Đã bao giờ có trục trặc giữa những người hàng xóm chưa?? Gab es Konflikte in der Nachbarschaft?
Nhà đã cải tạo những gì/ Was wurde renoviert?
Lò hơi đã cũ chưa và lần gần đây nhất nó được kiểm tra là khi nào?/ Wie alt ist der Heizungsboiler und wann wurde er zuletzt überprüft?
Lần mắc lại dây điện gần đây nhất là khi nào?/ Wann wurde die Elektrik zuletzt erneuert?
Ai sống ở tầng trên/ tầng dưới/ bên cạnh?/ Wer wohnt über mir/unter mir/ nebenan?
Có bãi đỗ xe không?/ Gehört ein Parkplatz dazu?
Có ai đã từng bị sát hại ở đây chưa?/ Wurde hier schon mal jemand ermordet?
Có hoạt động tốt không?/ Funktionieren?
hệ thống ống nước/ die Abflussrohre
hệ thống sưởi/ die Heizungsanlagen
Chủ nhà có chịu trách nhiệm sửa chữa không?/ Ist der Besitzer für Reparaturen zuständig?
Ga và đồng hồ điện ở đâu?/ Wo sind die Gas- und Stromzähler? Bạn có hướng dẫn sử dụng và bảo hành của những mặt hàng điện tử hay không/ Haben Sie
Bedienungsanleitungen oder Garantiebescheinigungen für die elektrischen Geräte?
Đơn vị nào cung cấp các nguồn năng lượng, cáp quang và điện thoại nhà?/ Wer ist für Stromversorgung, Internet und Festnetztelefon zuständig?
Điều nhiệt ở đâu?/ Wo ist der Thermostat?
Tôi có thể xem giấy chứng nhận an toàn ga được không?/ Kann ich das Gas-Sicherheitszertifikat sehen?
Theo: babla.vn
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC