Tiếng Đức giao tiếp chủ đề: hỏi và chỉ đường - Các câu hội thoại và Từ vựng hay dùng
Từ vựng tiếng Đức về chỉ đường, hỏi đường, địa điểm đến
Gehen Sie die Straße entlang - Đi dọc phố này
immer geradeaus – cứ đi thẳng
nach rechts / links – rẽ san) bên phải / bên trái
am Ende der Straße – phía / ở cuối phố
gegenüber der Bar / Netto … – đối diện với quán bar / Siêu thị Netto …
gleich nach der Kreuzung – ngay sau ngã tư
an der Ecke … – ngay góc …
vor der Apotheke – trước hiệu thuốc
Các câu hỏi đường thường dùng trong tiếng Đức
Entschuldigen Sie bitte, können Sie mir sagen, wo die Post / das Rathaus / das Kino / das Theater … ist?
– Xin lỗi, ông/bà có thể cho tôi biết, bưu điện / tòa thị chính / rạp chiếu phim / nhà hát … (nằm) ở chỗ nào không ạ?
Wie komme ich zum Bahnhof / zum Arbeitsamt / zum Zahnarzt …?
– Tôi đến nhà ga / sở lao động / bác sỹ nha khoa … thế nào?
Wo ist das Rathaus / die Ausländerbehörde / die Apotheke / das Krankenhaus …?
– Đâu là toà thị chính / Sở Ngoại Kiều / hiệu thuốc / bệnh viện …?
Entschuldigung, eine Frage bitte!
– Xin lỗi, cho tôi hỏi! (sau đó hỏi các câu wo ist …/wie komme ich zu …)
Können Sie mir bitte den Weg zur Post / zur Deutschen Bank zeigen?
– Ông/bà có thể chỉ cho tôi đường đến bưu điện/ngân hàng Deutsche Bank không ạ? …
Các câu hội thoại, chỉ dẫn hướng đi thường dùng trong tiếng Đức
Das ist ganz in der Nähe / Es ist zwei Schritte von hier.
– Nó ở ngay gần đây thôi / Nó chỉ cách đây 2 bước chân.
Nehmen Sie / Nimm die erste Straße links
– Hãy Đi vào đường đầu tiên bên trái.
Sehen Sie die Ampel / den Blumenladen … dort hinten?
– Ông/bà có nhìn thấy cái đèn đỏ / cửa hàng hoa … đằng sau kia không?
Gehen Sie geradeaus bis zur Hauptstraße
– Hãy đi thẳng đến phố chính.
Dann nach links bis zur zweiten Querstraße
– sau đó rẽ trái đi tiếp đến phố cắt ngang thứ 2 (nghĩa là đến ngã tư thứ 2!)
Fahren Sie bis zur Ampel
– Hãy lái xe đến chỗ đèn xanh đèn đỏ.
An der Ampel müssen Sie links abbiegen
– Ở chỗ đèn xanh đèn đỏ thì phải rẽ trái.
Vielen Dank / Ich danke Ihnen für Ihre Hilfe.
- Cảm ơn / Tôi cảm ơn về sự giúp đỡ của bạn.
- Das ist sehr nett von Ihnen. Einen schönen Tag noch!
Bạn thật tốt bụng. Chúc bạn có một ngày tốt lành!
Hồng Anh - Tạp chí NƯỚC ĐỨC
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC