Trong tiếng Đức, có rất nhiều cách, nhiều câu được dùng khi muốn chúc mừng sinh nhật ai đó. Với mỗi hoàn cảnh, mỗi đối tượng cũng sẽ có cách nói khác nhau.
Khi sinh sống, học tập tại đây, bạn nên nắm được những câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức để tránh bối rối khi tham dự sinh nhật ai đó.
Lời chúc mừng sinh nhật tiếng Đức thông thường
Ở Đức, những lời chức sinh nhật cơ bản rất hay được sử dụng, có 04 cách nói một lời chúc sinh nhật mà người Đức thường dùng như sau.
1. Alles Gute zum Geburtstag!
Lời chúc này rất hay được người Đức sử dụng để chúc một ai đó trong ngày sinh nhật. Câu này mang ý nghĩa là “Chúc sinh nhật mọi điều tốt đẹp”. Trong đó:
- Alles là đại từ, mang nghĩa “tất cả”.
- Gute được chuyển thể từ tính từ “gut”, có nghĩa là tốt đẹp.
- Zum xuất phát từ giới từ “zu, đi với Dativ nên der Geburtstag chuyển thành dem Geburtstag. “zu dem = zum” có nghĩa là “cho/đến”.
- Geburtstag là sinh nhật.
2. Herzlichen Glückwunsch zum Geburtstag.
Đây cũng là một cách chúc mừng sinh nhật hay được sử dụng tại Đức với ý nghĩa là “Chân thành chúc mừng sinh nhật bạn”.
- Herzlichen xuất phát từ tính từ “herzlich,” có nghĩa là chân thành, thật lòng.
- Glückwunsch là chúc mừng, zum là “tới, đến” và Geburtstag là “sinh nhật”.
3. Herzlichen Glückwunsch nachträglich
Đây là lời chúc sinh nhật muộn cho những ai chẳng may lỡ mất dịp sinh nhật của bạn bè, người thân..
- Nachträglich có nghĩa là muộn.
4. Alles das Beste zum Geburtstag!
Đây là một cách nói khác cho câu chúc “all the best for your birthday.” trong tiếng anh hay “Chúc bạn mọi điều tốt đẹp” trong tiếng Việt.
- Alles ở đây nghĩa là “mọi thứ”
- Das Beste là “điều tốt đẹp nhất”
Lời chúc mừng sinh nhật dài
Ngoài những câu chúc sinh nhật cơ bản thì tiếng Đức còn có những lời chúc dài, dành cho những đối tượng riêng, diễn đạt nhiều ý nghĩa hơn như:
5. Ich wünsche Ihnen einen wunderschönen Tag
Lời chúc này thường dành cho sinh nhật một chàng trai hay cô gái, có nghĩa “Chúc bạn một ngày sinh nhật tuyệt vời”. Mỗi từ trong câu có nghĩa như sau:
- Ich: tôi
- wünschen: mong ước
- Ihen: bạn (theo cách nói trang trọng)
- einen: một
- wunderschönen: tuyệt vời.
- Tag: ngày.
6. Auf dass Ihr/ dein Tag mit Liebe und Freude erfüllt ist
Lời chúc này có ý nghĩa “Chúc bạn một ngày sinh nhật ngập tràn tình yêu và hạnh phúc”. Các từ trong câu có nghĩa là:
- Auf: trên
- dass: đó
- Ihr/ dein: của bạn
- Tag: ngày
- mit: với
- Liebe: yêu
- erfüllt ist là cụm từ có nghĩa “ngập tràn”
7. Schade, dass wir nicht mitfeiern können
Đây là một câu chúc được dùng khi bạn không thể đến dự tiệc sinh nhật của người thân, bạn bè mà phải chúc qua điện thoại, mail,… Lời chúc này có nghĩa là: “Thật tiếc khi không thể đến chúc mừng sinh nhật bạn”. Trong đó:
- Schade: tiếc
- dass: rằng
- wir: chúng tôi.
- nicht: không
- können: có thể
- mitfeiern: cùng nhau chúc mừng
8. Alles Liebe zum Geburtstag
Câu chúc này có nghĩa là “Mong nhiều điều tốt đẹp cho sinh nhật bạn”. Trong đó:
- Alles có nghĩa là “mọi điều”
- zum Geburtstag là “cho sinh nhật của bạn”
- Liebe: tình yêu
Trên đây là 8 cách nói chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Đức, thường xuyên được sử dụng tại đất nước này.
Bạn hãy học thuộc cả ý nghĩa, cách phát âm của từng loại nếu học tập, định cư tại Đức hay đơn giản là sắp dự tiệc sinh nhật của một người bạn Đức.
Những lời chúc rất đơn giản, nhưng chắc chắn sẽ làm bạn bè, người thân của bạn rất hạnh phúc khi được nghe vào dịp sinh nhật mình.
Hãy học và ghi nhớ kĩ nhé!
Nguồn: Khánh Linh - HOCTIENGDUC.DE
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC