Tôi muốn đặt một bàn cho _[số người]_ vào _[giờ]_. Ich würde gern einen Tisch für _[Personenanzahl]_ Personen um _[Uhrzeit]_ reservieren.
Cho tôi một bàn _[số người]_. Einen Tisch für _[Personenanzahl]_ Personen, bitte.
Cho tôi xem thực đơn/menu được không? Kann ich die Speisekarte haben, bitte?
Làm ơn cho chúng tôi gọi món. Entschuldigung, wir würden gern bestellen, bitte.
Nhà hàng có món đặc sản địa phương nào không? Gibt es eine Spezialität aus dieser Gegend?
Cho tôi món _[tên món]_. Ich möchte gern _[Gericht]_ bestellen.
Tôi muốn món thịt nấu tái/vừa/chín kĩ. Ich hätte mein Fleisch gern roh/medium/durch.
Cho chúng tôi gọi món tráng miệng với. Wir würden gern Nachtisch bestellen, bitte.
Làm ơn cho tôi _[tên đồ uống]_. Ich hätte gern ein(e) _[Getränk]_, bitte.
một ly nước xô-đa ein Wasser mit Kohlensäure
một ly nước khoáng (không có ga) ein stilles Wasser
một ly/chai/lon (glass/bottle/can) bia ein Bier
một chai rượu vang eine Flasche Wein
một ly cà phê einen Kaffee
một tách trà einen Tee
Làm ơn cho chúng tôi thanh toán. Wir möchten gern bezahlen, bitte.
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC