Những thành ngữ tiếng Đức thông dụng (P1)

Những thành ngữ tiếng Đức thông dụng (P1)

Cũng như thành ngữ Việt, thành ngữ tiếng Đức không chỉ là nguồn từ vựng phong phú mà còn phương tiện để truyền tải những thông điệp sâu xa, ý nghĩa. Dưới đây là những câu thành ngữ tiếng Đức hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày giúp các bạn học tiếng Đức hiệu quả hơn.

132 Content 2 9

1. Wer das ABC recht kann, hat die schwerste Arbeit getan.

Ai có thể làm những việc cơ bản thì người đó đã làm xong những công việc khó nhất.

2. Bei Nacht sind alle Katzen grau.

Ban đêm nhà ngói cũng như nhà tranh.

3. Absicht ist die Seele der Tat

Ý định là linh hồn của hành động.

4. Der Kluge wartet die Zeit ab.

Người khôn biết chờ thời.

5. Was bald zunimmt, das nimmt bald ab.

 Dục tốc bất đạt.

6. Alles hat seine Grenzen.

Tất cả đều có giới hạn của nó.

7. Alles hat sein Warum

Tất cả đều có lý do của nó!

8. Wo in Wille ist, ist auch ein Weg.

Ở đâu có một lý do, ở đó có một con đường.

9. Sage nicht alles, was du weißt. Aber wisse alles, was du sagst.

 Đừng nói tất cả những gì mình biết. Nhưng phải biết những gì mình nói.

10. Alles vergeht, Wahrheit besteht.

Tất cả sẽ trôi qua , nhưng sự thật sẽ tồn tại mãi.

11. Alt genug und doch nicht klug

Già rồi mà không khôn.

12. Alte Liebe rostet nicht.

Tình già không phai.

13. Das Alter soll man ehren.

 Kính lão đắc thọ.

14. Andere Länder, andere Sitte.

 Nước nào phong tục đó.

15. Eine Hand Wäscht die andere

Lá lành đùm lá rách.

16. Alle Anfang ist schwer

Vạn sự khởi đầu nan.

17. Guter Anfang, gutes Ende

 Bắt đầu tốt, kết thúc tốt.

18. Der eine Sät, der andere erntet

Người này gieo, kẻ khác gặt.

19. Glücklich ist, wer vergißt, was doch nicht zu ändern ist.

 Hạnh phúc là người biết quên đi điều không thể thay đổi được.

20. Arbeit macht das Leben süß.

Công việc làm cuộc sống tươi đẹp.


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan