Tiếng Đức trong trường hợp khẩn cấp – phương tiện vật dụng hư hỏng.

Tiếng Đức trong trường hợp khẩn cấp – phương tiện vật dụng hư hỏng.


Bạn có thể gặp hiểm họa , đồ dùng vật dụng của bạn bị hư hỏng , bạn muốn sự trợ giúp nhưng khó khăn trong việc diễn đạt ngôn ngữ tiếng Đức. Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn.


132 Content 3

*************

Dieb!

Kẻ trộm

*

Vorsicht!

Chú ý

*

Sind Sie okay?

Bạn không sao chứ

*

Rufen Sie einen Krankenwagen!

Gọi xe cấp cứu!

*

Rufen Sie einen Arzt!

Hãy gọi bác sĩ!

*

Rufen Sie die Polizei!

Gọi cảnh sát!

*

Ich habe mich verlaufen.

Tôi lạc mất đường rồi.

*

Ich habe meine Tasche verloren.

Tôi bị mất túi xách của tôi.

*

Ich habe meinen Reisepass verloren.

Tôi đã bị mất hộ chiếu của tôi.

*

Ich wurde ausgeraubt.

Tôi đã bị cướp.

*

Können Sie mir helfen?

Bạn có thể giúp tôi?

*

Cẩn thận

Passen Sie auf

*

Cháy

Feuer 

*

Ra khỏi đây

Gehen Sie nach draußen

*

Trợ giúp

Hilfe

*

Cứu tôi với 

Helfen Sie mir

*

Nhanh lên

Beeilen Sie sich

*

Dừng lại

Stopp

*

Đó là một trường hợp khẩn cấp 

Es ist ein Notfall

*

Wo ist die Polizeiwache?

Trạm cảnh sát ở đâu?

*

Wo ist der Notausgang?

Lối thóat hiểm ở đâu?

*

Wo ist ein Feuerlöscher

Bình chữa cháy ở đâu?

*

Rufen Sie die Feuerwehr! 

Gọi đội cứu hỏa.

*

Wie ist die Telefonnummer der Polizei? 

Số điện thọai của cảnh sát là bao nhiêu?

*

Es ist ein Unfall passiert

Đã xảy ra một tai nạn.

*

Sind Sie verletzt?

Bạn có bị thương không?

*

Diese Auto ist mir hinten reingefallen!

Chiếc ô-tô đâm phía sau tôi!

*

Es ist zu schnell gefahren

Nó chạy nhanh quá!

*

Das ist stimmt nicht. Ich bin sehr langsam gefahren

Điều đó không đúng , tôi chạy chậm

*

Dann machen wir mal das Protokoll

Vậy chúng ta lập biên bản.

*

Sind Sie versichert?

Bạn có được bảo hiểm không?

*

Ich bin bestohlen worden

Tôi bị trộm.

*

Mein Auto ist aufgebrochen worden

Ô Tô của tôi bị đột nhập .

*

Vòi sen không hoạt động 

Die Dusche funktioniert nicht

*

Không có nước nóng

Wir haben kein heißes Wasser

*

Bạn có thể gọi người đến để sửa không?

Können Sie das reparieren lassen?

*

Lò sưởi không dùng được.

Die Heizung funktioniert nicht.

*

Máy điều hòa không dùng được.

Die Klimaanlage funktioniert nicht.

*

Verstopfte Abwasserrohre

Ống dẫn nước thải bị tắc

*

Cái vô tuyến hỏng / hư rồi.

Der Fernseher ist kaputt.

*

Lốp xe của tôi bị thủng.

Ich habe einen Platten.

*

Bạn thay bánh xe được không?

Können Sie das Rad wechseln?

*

Tôi cần dịch vụ kéo xe.

Ich brauche einen Abschleppdienst.

*

Tôi tìm xưởng sửa chữa.

Ich suche eine Werkstatt.

*

Xin đưa giấy tờ của bạn.

Ihre Papiere, bitte.

*

Xin đưa bằng lái xe của bạn.

Ihren Führerschein, bitte.

*

Xin đưa phiếu đăng ký xe của bạn.

Ihren Kfz-Schein, bitte.

*

Chúng tôi cần sự giúp đỡ.

Wir brauchen Hilfe.

****************

NHỮNG DÒNG CHỮ BẠN CÓ THỂ GẶP NƠI CÔNG CỘNG

Eingang : Lối vào

Ausgang : Lối ra

Notausgang : Lối thoát hiểm

Drücken : Đẩy vào

Ziehen : Kéo ra


Toiletten : Nhà vệ sinh

WC : Nhà vệ sinh

Herren : Nhà vệ sinh nam

Damen : Nhà vệ sinh nữ

Frei : Không có người

Besetzt : Có người


Außer Betrieb : Hỏng


Rauchen verboten : Không hút thuốc

Privat : Khu vực riêng


Kein Zutritt : Miễn vào


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan