Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: Thông tin cá nhân

Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề: Thông tin cá nhân

Từ vựng tiếng Đức trình độ A1 Chủ đề: Thông tin cá nhân - Wortschatz zum Thema: Persönnliche Informationen



132 Content Capture 13

  1. der Familienname(-n) / der Nachname(-n): họ
  2. der Vorname(-n) / der Name(-n): tên
  • Wie ist Ihr Name? – Mein Name ist Trang.
  • Können Sie den Name bitte buchstabieren? – T.R.A.N.G
  • der Geburtsname(-n): tên khai sinh (dùng trong trường hợp người đã từng đổi tên, hoặc người phụ nữ đổi theo họ của chồng sau khi kết hôn)
  • das Alter: tuổi 
  • Wie alt bist du? – Ich bin 23. 
  • das Geburtsdatum: ngày tháng năm sinh
  • der Geburtstag: ngày sinh
  • das Geburtsjahr: năm sinh
     
  • Wann sind Sie geboren? – Ich bin am 15. August 1991 geboren.
  • der Geburstort: nơi sinh
  • Wo sind Sie geboren? – Ich bin in Ho Chi Minh Stadt geboren.
  • die Nationalität | die Staatsangehörigkeit(-en): quốc tịch
  • Woher kommen Sie ? – Ich komme aus Vietnam.
  • Wie ist Ihre Staatsangehörigkeit? – Ich bin Vietnamesisch.
  • das Land(-”er): quốc gia (nơi đang sinh sống)
  • Lưu ý:
  • Tên các quốc gia thường không đi kèm với mạo từ. (Länder haben moistens keine Artikel).
    Ví dụ: Deutschland, Frankreich, Italien.
  • Một số tên các quốc gia bắt buộc đi kèm với mạo từ bao gồm, ví dụ: die Schweiz, die Türkei, der Iran, der Irak, die USA, die Niederlande.
  • die Religion(-en): tôn giáo
  • Wie ist Ihre Religion? – Ich bin Buddhist.
  • der Buddhismus: Phật giáo
  • das Geschlecht: giới tính
  • männlich: giới tính nam
  • weiblich: giới tính nữ
  • verwandt: không xác định giới tính
  • der Familienstand: tình trạng hôn nhân
  • ledig: độc thân
  • verheiratet: đã kết hôn
  • anderer: khác
  • der Beruf(-e): nghề nghiệp
  • Was sind Sie von Beruf? – Ich bin Studentin von Beruf.
  • der Wohnort(-e): nơi ở
  • Wo wohnen Sie? – Ich wohne in …
  • die Adresse(-n): địa chỉ
  • Wie ist Ihre Adresse? – Meine Adresse ist …
  • die Hausnummer: số nhà
  • die Straße(-n): đường
  • die Stadt(-”e): thành phố
  • die Postleitzahl: mã bưu chính (viết tắt là PLZ)
  • die Telefonnummer: số điện thoại
  • die E-mail(-s): hòm thư điện tử
  • der Fax(-e): địa chỉ fax
  • die Unterschrift(-en): chữ ký

 

Theo: bettergerman.com


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan