Các câu hội thoại thường dùng khi Bạn đi xin việc tại Đức
Tôi đang tìm kiếm một công việc Ich suche Arbeit
Tôi có thể xem lý lịch nghề nghiệp của anh? Kann ich Ihren Lebenslauf sehen?
Đây là lý lịch nghề nghiệp của tôi Hier ist mein Lebenslauf
Có người tham khảo mà tôi có thể liên hệ không? Haben Sie Referenzen, an die ich mich wenden kann?
Đây là danh sách người tham khảo của tôi Hier ist eine Liste meiner Referenzen
Anh có bao nhiêu kinh nghiệm? Wie viel Erfahrung haben Sie?
Anh làm việc trong lĩnh vực này bao lâu rồi? Wie lange arbeiten Sie bereits auf diesem Gebiet?
3 năm Drei Jahre
Tôi tốt nghiệp trường trung học Ich habe Abitur
Tôi là cử nhân tốt nghiệp đại học Ich habe einen Hochschulabschluss
Tôi đang tìm kiếm một công việc bán thời gian Ich suche eine Teilzeitstelle
Tôi muốn làm việc toàn thời gian Ich möchte gerne Vollzeit arbeiten
Ông có chế độ bảo hiểm y tế không? Bieten Sie Krankenversicherung an?
Có, sau sáu tháng làm việc ở đây Ja, nachdem Sie sechs Monate hier arbeiten
Nguồn: HOCTIENGDUC
© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC